VIÊN NÉN PYRIDOXIN HYDROCLORID

Tabellae Pyridoxini hydrochloridi

Viên nén vitamin B6

 

Là viên nén chứa pyridoxin hydroclorid.

Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”(Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:

Hàm lượng pyridoxin hydroclorid, C8H11NO3.HCl, từ 90,0 đến 110,0% so với lượng ghi trên nhãn.

Tính chất

Viên nén mầu trắng.

Định tính

Cân một lượng bột viên tương ứng với khoảng 50 mg pyridoxin hydroclorid, thêm 50 ml nước (TT), lắc kỹ, lọc (dung dịch A). Dùng dung dịch A, tiến hành các phép thử như mô tả ở mục Định tính trong chuyên luận “Thuốc tiêm Pyridoxin hydroclorid”.

Định lượng

Cân 20 viên, nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng với khoảng 25 mg pyridoxin hydroclorid, thêm 50 ml dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (TT), đun cách thủy 15 phút, thỉnh thoảng lắc. Để nguội, pha loãng với dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (TT) thành 100,0 ml, lắc đều. Lọc, loại bỏ dịch lọc đầu. Lấy 5,0 ml dịch lọc, pha loãng với dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (TT) thành 100,0 ml, lắc đều. Đo độ hấp thụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được ở bước sóng khoảng 290 nm, trong cốc đo dày 1 cm, so với mẫu trắng là dung dịch acid hydrocloric 0,1 N (TT). Tính hàm lượng pyridoxin hydroclorid, C8H11NO3.HCl, trong viên theo A(1%; 1 cm). Lấy 430 là giá trị A(1%; 1 cm) ở bước sóng 290 nm.

Bảo quản

Nơi khô mát, tránh ánh sáng.

Loại thuốc

Vitamin

Hàm lượng thường dùng

25 mg; 50 mg